Thông tin | 1.4MT | 1.4AT | 1.4AT Đặc Biệt |
Thông số kỹ thuật | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.353 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 100 / 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132/ 4.000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 45 | ||
Hộp số | 6MT | 6AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 185/65 R15 | 195/55 R16 | |
Ngoại thất | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | ||
Đèn định vị LED ban ngày | ![]() |
![]() |
![]() |
Cảm biến đèn tự động | ![]() |
![]() |
![]() |
Đèn pha-cos | Bi - Halogen | Bi - Halogen | Bi - Halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua | ![]() |
![]() |
![]() |
Đèn sương mù Projector | ![]() |
![]() |
![]() |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện | ![]() |
![]() |
![]() |
Lưới tản nhiệt mạ chrome đen | ![]() |
![]() |
![]() |
Tay nắm cửa mạ chrome | ![]() |
![]() |
![]() |
Chắn bùn | ![]() |
![]() |
![]() |
Cụm đèn hậu dạng LED | ![]() |
![]() |
|
Nội thất & Tiện nghi | |||
Bọc da vô lăng và cần số | ![]() |
![]() |
![]() |
Chìa khóa thông minh | ![]() |
![]() |
![]() |
Khởi động nút bấm | ![]() |
![]() |
![]() |
Cảm biến gạt mưa tự động | ![]() |
![]() |
![]() |
Cửa sổ trời | ![]() |
||
Taplo siêu sáng | ![]() |
![]() |
![]() |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ![]() |
||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | ||
Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp hệ thống AVN định vị dẫn đường | ![]() |
![]() |
![]() |
Camera lùi | ![]() |
![]() |
![]() |
Cảm biến lùi | ![]() |
![]() |
![]() |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ![]() |
![]() |
![]() |
Camera lùi | ![]() |
![]() |
![]() |
Cảm biến lùi | ![]() |
![]() |
|
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế gập 6:4 | ![]() |
![]() |
![]() |
An toàn | |||
Chống bó cứng phanh ABS | ![]() |
![]() |
![]() |
Cân bằng điện tử ESC | ![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ![]() |
![]() |
![]() |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ![]() |
||
Ổn định chống trượt thân xe VSM | ![]() |
![]() |
![]() |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilize | ![]() |
![]() |
![]() |
Kiếm soát lực kéo TCS | ![]() |
![]() |
![]() |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Bảng thông tin tiêu hao nhiên liệu | |||
Trong đô thị (l/100km) | 7,04 | 6,94 | 7,11 |
Ngoài đô thị (l/100km) | 4,74 | 4,87 | 5,11 |
Hỗn hợp (l/100km) | 5,58 | 5,65 | 5,86 |
Vui lòng chọn năm sinh và giới tính để xem màu xe phù hợp
Ngoại thất Hyundai Accent
Là một chiếc xe mang kỳ vọng lớn của Hyundai trong việc chinh phục phân khúc Sedan hạng B, Hyundai Accent sở hữu một vẻ ngoài vô cùng bắt mắt, với những thiết kế hiện đại, thời thượng và tinh tế.
Vẫn áp dụng triết lý thiết kế “Điêu khắc dòng chảy 2.0” đặc trưng của Hyundai, Hyundai Accent thể thao hơn với lưới tản nhiệt dạng “thác nước” mới (Cascading Grill) đi cùng 2 bên lưới tản nhiệt là đèn LED định vị ban ngày Day-time Running Light. Cụm đèn Projector cho cả 2 chế độ pha-cos kết hợp đèn hỗ trợ chiếu góc SBL làm tăng hiệu quả chiếu sáng cũng như vẻ lịch lãm cho xe.
Phong cách thể thao của xe còn thể hiện ở thiết kế khí động học với tấm hướng gió được hạ thấp ở phần mui, chỉ số cản gió của xe đạt 0.28Cd mang tới hiệu quả về việc giảm độ ồn cho xe cũng như khả năng tiết kiệm nhiên liệu
So sánh với thế hệ trước, Hyundai Accent rộng hơn 29mm, dài hơn 70mm. Cụ thể, xe sở hữu kích cỡ Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.440 x 1.729 x 1.460 (mm). Chiều dài cơ sở 2.600mm, tăng thêm 30mm. Những con số này mang đến cho Hyundai Accent 2021 một không gian rộng rãi bậc nhất trong phân khúc.
Bên cạnh đó các đường gân dập nổi dọc thân xe, kết hợp cùng cụm đèn hậu LED 3D cá tính cũng làm tăng thêm vẻ lịch lãm cho Hyundai Accent
Nội thất Hyundai Accent
Nội thất của Hyundai Accent tiếp tục áp dụng triết lý HMI (Human Machine Interface) như người anh em Elantra hay Sonata khi hướng tới người lái với bảng điều khiển trực quan, dễ sử dụng kết hợp không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp.
Khu vực điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, hợp lý và dễ sử dụng; đem đến một không gian khá thoáng với màn hình cảm ứng 15 inch tích hợp camera lùi. Cũng như những mẫu xe khác của Hyundai tại Việt Nam,Hyundai Accent được trang bị hệ thống giải trí hỗ trợ Bluetooth/USB/Mp4/Radio/AUX với 6 loa cao cấp cùng kết nối Apple Car Play thời thượng. Xe vẫn sở hữu hệ thống dẫn của Hyundai phát triển riêng cho thị trường Việt Nam. Bên cạnh khả năng định vị, bản đồ trên xe còn cung cấp các thông tin tiện ích khác như điểm dịch vụ 3S, các công trình công cộng như trạm xăng, điểm dịch vụ,…
Vô lăng Hyundai Accent bọc da cao cấp và tích hợp rất nhiều chức năng điều khiển rảnh tay, trên vô lăng tích hợp hệ thống điều khiển hành trình giúp tài xế nhàn chân hơn khi di chuyển trên đường cao tốc. Ghế xe được bọc da 2 màu cá tính, được thiết kế ứng dụng vật liệu mới đảm bảo trọng lượng nhẹ nhưng vẫn chắc chắn, bền bỉ, hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp gia tăng không gian chứa đồ.
Các tiện nghi khác trên Hyundai Accent có thể nhắc tới: như điều hòa tự động tích hợp khử Ion, cửa sổ trời, cổng sạc cho hàng ghế sau, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, đèn pha tự động, gạt mưa tự động, cốp sau điều khiển điện thông minh… sẵn sàng đem đến cho bạn một chiếc xe đầy đủ những tiện nghi cao cấp hàng đầu phân khúc.
Động cơ và vận hành của Hyundai Accent
Hyundai Accent thế hệ hoàn toàn mới được trang bị động cơ Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ được tinh chỉnh với thiết kế van nạp, van xả mới điều chỉnh thời điểm đóng mở thông minh, giúp tăng cường áp lực khí nén vào động cơ, nâng cao công suất mà vẫn đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Hyundai Accent được ứng dụng công nghệ thép cường lực AHSS danh tiếng trong chế tạo thân xe với tỉ lệ 54.5%. Thêm vào đó, khung gầm của Hyundai Accent cũng được cải tiến độ cứng chống vặn xoắn đến 32% với sử dụng đường hàn kết dính cấu trúc có chiều dài lên đến 98.5m. Những cải tiến trên tạo nên cho Accent một hệ khung gầm mới cải thiện chất lượng cách âm và cảm giác lái. Việc sử dụng Thép cường lực giúp tăng cường an toàn khi va chạm, đồng thời giảm các chi tiết không cần thiết, giúp tiết kiệm nhiên liệu và mang lại cảm giác lái tốt hơn.
Xe được trang bị hàng loạt những công nghệ và tính năng an toàn hữu ích cho người sử dụng:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống cảm biến lùi
- Hệ thống an toàn 6 túi khí